Điều hòa Daikin FTNE50MV1V
Điều hòa Daikin FTNE50MV1V
Model: Daikin FTNE50MV1V/RE50MV1V
Giá bán: 14.350.000 đ
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 48 tháng
Điều hòa DAIKIN treo tường loại Cao cấp FTNE50MV1V Công suất: 18000BTU/h Loại điều hòa: 1 chiều Công nghệ: Non-Inverter Gas R22 - Xuất xứ Thái Lan
Mua ngay
Các chức năng tạo luồng gió và tính tin cậy cao khi sử dụng:
Cánh đảo chiều lên xuống tạo luồng gió mạnh mẽ
Cánh đảo chiều lên xuống tạo luồng gió mạnh mẽ giúp điều tiết luồng gió ra khỏi máy theo luồng tối ưu và trải rộng để khí mát có thể đến tận những góc phòng xa nhất.
|
 |
Tự động di chuyển lên xuống
Cánh tự động di chuyển lên xuống sẽ giúp phân phối đồng đều khí lạnh khắp phòng. Khi tắt máy điều hòa, cánh gió sẽ tự động đóng lại, ngăn không cho bụi vào trong máy.
|
 |
Góc mở rộng cánh hướng dòng gió
Cánh hướng dòng gió với hình dạng cong mềm mại phân phối gió rộng khắp, giúp làm lạnh hiệu quả căn phòng, không phụ thuộc vào vị trí đặt dàn lạnh. Cánh hướng gió có thể điều chỉnh bằng tay.
|
 |
Chức năng mới: làm lạnh nhanh
Chức năng làm lạnh nhanh đẩy luồng gió đạt lưu lượng tối đa trong 20 phút. Sau đó, máy sẽ tự động trở về chế độ cài đặt ban đầu. Chức năng này có thể dễ dàng được thực hiện bằng cách nhấn nút POWERFUL trên điều khiển từ xa.
Hãy tưởng tượng bạn trở về nhà vào một ngày nóng nực, chỉ cần một động tác nhấn nút bằng một đầu ngón tay, bạn sẽ có ngay một luồng gió mạnh mẽ, sảng khoái.
|
 |
Nút tắt/ mở trên dàn lạnh
Nút tắt mở ON/OFF trên dàn lạnh cho phép khởi động máy một cách tiện lợi trong trường hợp điều khiển từ xa bị thất lạc hoặc điều khiển bị hết pin.
|
 |
Tốc độ quạt tự động
Bộ vi xử lý tự động điều khiển tốc độ quạt một cách hiệu quả nhất để đưa nhiệt độ thật sự trong phòng đến nhiệt độ cài đặt.
|
Dàn nóng bền hơn, giúp hoạt động tin cậy hơn
Việc xử lý đặc biệt chống ăn mòn ở cánh tản nhiệt của dàn nóng giúp nâng khả năng chống lại mưa axit và ăn mòn của muối lên cao gấp 5-6 lần so với thông thường. Đáy dàn nóng được chế tạo từ thép không gỉ cũng làm tăng độ bền.
|
 |
Chức năng chẩn đoán tự động giúp bảo trì nhanh chóng và dễ dàng hơn
Các mã hỏng hóc được hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng của bộ điều khiển từ xa giúp cho việc sửa chữa bảo trì được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
|
Linh hoạt hơn trong lắp đặt nhờ độ dài đường ống
FT50/60B cho độ đài đường ống lên đến 30m, giúp việc lắp đặt được linh hoạt hơn. Điều này cho phép dàn nóng được đặt ở ban công hay những nơi khuất tầm nhìn. Dàn lạnh có thể đặt ở những vị trí không ảnh hưởng đến việc trang trí nội thất.
|
Comfortable Airflow - Luồng gió thổi tiện nghi
|
Power-airflow dual flaps - Hệ thống đảo gió cánh kép Hệ thống đảo gió cánh kép điều chỉnh độ mở cho gió ra ở trạng thái tốt nhất. Những cánh đảo này chuyển động nhẹ nhàng trong suốt quá trình hoạt động, do đó hơi lạnh/ấm được trải đều đến cả những góc xa nhất của phòng.
Wide-angle louvers - Góc hắt gió rộng Cánh hướng dòng gió với hình dạng cong mềm mại phân phối gió đều, làm lạnh hiệu quả căn phòng của bạn mà không phụ thuộc vào vị trí đặt thiết bị trong nhà.
Vertical auto-swing - Tự động đảo chiều lên xuống Cánh đảo di chuyển lên xuống tự động đảm bảo cho sự phân phối gió đồng đều. Khi tắt máy, cánh tự đóng lại, ngăn không cho bụi vào trong máy.
|
Lifestyle Convenience - Cuộc sống tiện nghi
|
POWERFUL - Chế độ làm lạnh nhanh
Chức năng làm lạnh nhanh tăng lưu thông gió lên cực đại trong vòng 20 phút. Sau đó, máy quay trở về chế độ cài đặt ban đầu.
Indoor unit on/off switch - Nút tắt/mở trên thiết bị trong nhà Ngoài nút tắt/mở trên bộ điều khiển, còn một nút nữa trên thiết bị trong nhà. Nút này cho phép khởi động máy một cách tiện lợi trong trường hợp thất lạc bộ điều khiển hay bộ điều khiển hết pin.
|
Cleanliness - Không khí trong sạch
|
Titanium Apatite Photocatalytic Air-Purifying Filter - Phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit Titan Phin lọc này có chứa chất xúc tác quang apatit titan. Trong khi các sợi cỡ micro của phin lọc bắt bụi, chất xúc tác quang này cũng hấp phụ và phân hủy vi khuẩn và vi rút, ngoài ra còn cả nấm mốc và mùi khó chịu. Phin lọc có thể sử dụng đến 3 năm nếu được bảo dưỡng đúng cách.
Wipe-clean flat panel - Mặt nạ phẳng dễ lau chùi Kiểu mặt nạ phẳng mới cho phép lau chùi qua mặt nạ trơn nhẵn của nó chỉ bằng một miếng vải mềm. Cũng có thể tháo mặt nạ một cách dễ dàng nếu muốn lau chùi kỹ hơn.
|
Comfort Control - Điều khiển tiện nghi
|
Programme dry function - Chức năng làm khô lập trình sẵn Chức năng này tự động giảm độ ẩm trong phòng trong khi vẫn duy trì nhiệt độ phòng cài đặt trước đó.
Auto fan speed - Tốc độ quạt tự động Bộ vi xử lý tự động điều chỉnh tốc độ quạt để thay đổi nhiệt độ phòng đến nhiệt độ cài đặt.
|
Worry Free - Cảm giác thoải mái
|
Auto-restart after power failure - Tự khởi động lại sau sự cố mất điện Điều hòa nhiệt độ ghi nhớ những thiết lập về chế độ hoạt động, luồng gió, nhiệt độ, … và tự động trở lại những thiết lập này sau sự cố mất điện.
Self-diagnosis with digital display - Tự chẩn đoán hỏng hóc với màn hình kỹ thuật số Các mã hỏng hóc được hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng của bộ điều khiển từ xa, giúp cho việc sửa chữa bảo trì máy được dễ dàng.
Anticorrosion treatment of outdoor heat exchanger fins Xử lý chống ăn mòn của cánh tản nhiệt dàn nóng Việc xử lý chống ăn mòn cánh tản nhiệt dàn nóng giúp tăng khả năng chống ăn mòn của dàn nóng đối với mưa axit và muối lên gấp 5-6 lần.
|
Timers - Hẹn giờ
|
24-hour on/off timer - Chế độ hẹn giờ 24 tiếng Có thể đặt thời gian bật hay tắt máy điều hòa vào bất cứ thời điểm nào trong ngày. Chế độ hẹn giờ sẽ làm việc chỉ bằng cách nhấn nút hẹn giờ tắt/bật (timer ON/OFF) trên bộ điều khiển từ xa.
Night set mode - Chế độ cài đặt ban đêm Nhấn nút hẹn giờ tắt, máy sẽ tự động chọn sang chế độ cài đặt ban đêm. Chức năng này giúp tránh sự thay đổi nhiệt độ đột ngột trong phòng trong khi ngủ bằng cách nhẹ nhàng tăng hay giảm nhiệt độ trước khi máy điều hòa tự động tắt.
|
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin FT50JV1V
Model dàn lạnh |
FT50JV1V |
Model dàn nóng |
R50JV1V |
Loại |
Một chiều |
Inverter/Non-inverter |
non-inverter |
Công suất chiều lạnh (KW) |
5,20 |
Công suất chiều lạnh (Btu) |
17.750 |
Công suất chiều nóng (KW) |
- |
Công suất chiều nóng (Btu) |
- |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) |
- |
EER chiều nóng (Btu/Wh) |
- |
Pha (1/3) |
1 pha |
Hiệu điện thế (V) |
220 |
Dòng điện chiều lạnh (A) |
6,8 |
Dòng điện chiều nóng (A) |
- |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) |
1.485 |
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) |
- |
COP chiều lạnh (W/W) |
3,50 |
COP chiều nóng (W/W) |
- |
Phát lon |
không |
Hệ thống lọc không khí |
Lọc khử mùi xúc tác quang |
Dàn lạnh |
|
Màu sắc dàn lạnh |
Trắng |
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) |
17.5 |
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) |
- |
Khử ẩm (L/h) |
- |
Tốc độ quạt |
5 tốc độ và tự động |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) |
45/35 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) |
- |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) |
290 x 1.050 x 238 |
Trọng lượng (kg) |
12 |
Dàn nóng |
|
Màu sắc dàn nóng |
Trắng ngà |
Loại máy nén |
Roto dạng kín |
Công suất mô tơ (W) |
1.300 |
Môi chất lạnh |
R22 - 1,30kg |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) |
50 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) |
- |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) |
595*845*300 |
Trọng lượng (kg) |
38 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) |
19,4-46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) |
- |
Đường kính ống lỏng (mm) |
6,4 |
Đường kính ống gas (mm) |
15,9 |
Đường kính ống xả (mm) |
18,0 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) |
30 |
Chiều lệch độ cao tối đa (m) |
15 |